Cơ sở vật chất
1. Thực trạng về cơ sở vật chất của trường:
Tổng diện tích trường hiện nay đang quản lý sử dụng trên 11ha đất với địa hình cao không ngập úng và tương đối bằng phẳng, giao thông thuận tiện tới các vùng, miền của đất nước. Trường đóng chân trên mảnh đất Chí Linh địa linh, nhân kiệt, là thị xã trọng điểm trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Hải Dương.
Được sự quan tâm đầu tư của Nhà nước, Bộ GTVT, Tổng Cục ĐBVN thông qua 02 dự án cải tạo nâng cấp trường và dự án xây dựng trung tâm sát hạch lái xe với số tiền trên 20 tỷ đồng đã hoàn thành tạo cho nhà trường có được cơ ngơi bề thế, khang trang sạch đẹp, cảnh quan môi trường sư phạm tốt cho đào tạo nghề. Trang thiết bị máy móc, phương tiện liên tục được đầu tư mới để thay thế dần phương tiện, máy móc, thiết bị đã lạc hậu, mỗi năm trung bình đầu tư từ 1,5 – 2 tỷ đồng, nâng cao cơ sở, vật chất.
Năm 2012 trường được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án 02 nghề trọng điểm quốc gia là nghề Hàn và nghề Công nghệ ô tô với tổng mức đầu tư từ chương trình mục tiêu quốc gia là 34.749.273.000 đ (ba mươi tư tỷ bảy trăm bốn chín triệu hai trăm bảy mươi ba đồng), trong đó đầu tư cho tiểu dự án 1 về thiết bị nghề trọng điểm là 17.465.273 đ; tiểu dự án 2 về xây dựng cơ sở vật chất nghề trọng điểm là 17.284.000.000 đ; đồng thời nhà trường đang xây dựng dự án nghề trọng điểm cấp độ quốc gia của nghề vận hành máy thi công nền.
Với sự cố gắng trường đã huy động tối đa nguồn vốn để đầu tư cơ sở vật chất, tuy nhiên chưa đáp ứng được yêu cầu và nhu cầu trong những năm tiếp theo, Trường tích cực huy động nhiều nguồn vốn đầu tư nâng cao cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị cho đào tạo mỗi năm từ khoảng 2 tỷ đồng.
2. Kế hoạch bổ sung cơ sở vật chất
- Từ năm 2014 đến 2016 trường phấn đấu đầu tư xây dựng mới theo tiêu chuẩn trường cao đẳng nghề:
+ Tăng đủ số phòng học theo yêu cầu: từ 20 - 25 phòng học
+ Mở rộng diện tích thư viện phòng đọc, phòng thí nghiệm
+ Đầu tư trang thiết bị, nội thất các phòng học theo tiêu chuẩn mới.
+ Cơ bản thay thế được các loại máy móc, thiết bị, phương tiện đã lạc hậu đáp ứng đầy đủ phục vụ cho đào tạo theo chức năng nhiệm vụ trường cao đẳng nghề.
- Từ năm 2014 – 2016 cơ bản đầu tư cơ sở vật chất đạt theo tiêu chí của trường cao đẳng nghề.
STT |
Danh mục |
Quy định hiện hành |
Thực tế
|
1 |
Diện tích đất toàn phần |
20.000m2 khu đô thị, 40.000m2 khu vực ngoài đô thị |
113.932m2 |
2 |
Diện tích phòng học lý thuyết |
1,5m2/chỗ học |
1.353m2 |
3 |
Diện tích xưởng thực hành, thực tập |
4 – 6 m2/chỗ thực hành |
2.880m2 |
4 |
Ký túc xá
- Học sinh nam
- Học sinh nữ
- Học sinh nước ngoài |
3,5m2/học sinh
4,0m2/học sinh
6 – 7m2/ học sinh |
2.328m2
2.328m2 |
5 |
Thư viện (thư viện truyền thống, thư viện điện tử)
- Kho sách
- Phòng đọc học sinh
- Phòng đọc cán bộ, giáo viên |
2,2m2/1000 sách
(1,5 – 1,8)m2 chỗ
(2,0 – 2,4)m2 chỗ |
144,8m2 22m2
60m2
62,8m2 |
6 |
Nhà hiệu bộ - hành chính
- Phòng hiệu trưởng
- Phòng phó hiệu trưởng
- Phòng cán bộ hành chính, nghiệp vụ, quản lý |
(20 – 25)m2/ phòng
(12 – 15)m2/ phòng
(4 – 4,5)m2/ phòng |
1.122m2
36m2
72m2
1.014m2 |
7 |
Nhà ăn |
1,12m2/chỗ với 300 chỗ ngồi.
0,99m2/ chỗ với 500 chỗ ngồi. |
439m2 |
8 |
Các công trình thể thao |
0,13 – 0,17m2/học sinh và được thiết kế theo các kích thước:
24m x 12m
36m x 18m
(36 - 54)m2 |
|
Thiết bị dạy nghề hiện có.
1. Nghề Công nghệ ô tô
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú
|
1 |
Thiết bị chẩn đoán lỗi điều khiển bằng vi tính |
Bộ |
01 |
|
2 |
Máy xúc rửa động cơ |
Chiếc |
01 |
|
3 |
Máy nén khí loại to |
Chiếc |
01 |
|
4 |
Cầu nâng thuỷ lực |
Chiếc |
01 |
|
5 |
Máy nén khí loại nhỏ |
Chiếc |
01 |
|
6 |
Thiết bị xả e |
Chiếc |
01 |
|
7 |
Máy cân bơm cao áp |
Chiếc |
02 |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun |
Chiếc |
02 |
|
9 |
Máy nạp ắc qui |
Chiếc |
02 |
|
10 |
Thiết bị kiểm tra Rô to máy khởi động |
Chiếc |
01 |
|
11 |
Projector |
Chiếc |
01 |
|
12 |
Bộ đồ nghề sửa chữa cầm tay |
Bộ |
06 |
|
13 |
Bộ dụng cụ đo: thước cặp, pan me, thước đo sâu, thước lá, đồng hồ so |
Bộ |
01 |
|
14 |
Bàn rà |
Chiếc |
01 |
|
15 |
Thiết bị mài rà xu páp |
Chiếc |
01 |
|
16 |
Cân lực |
Chiếc |
03 |
|
17 |
Đồng hồ kiểm tra VOM, am pe kìm |
Chiếc |
02 |
|
18 |
Mô hình nguyên lý động cơ 4 kỳ |
Bộ |
|
|
19 |
Mô hình nguyên lý động cơ 2 kỳ |
Bộ |
02 |
|
20 |
Mô hình động cơ Vankel |
Bộ |
02 |
|
21 |
Mô hình bơm cao áp kiểu quay |
Bộ |
01 |
|
22 |
Mô hình Tubô tăng áp |
Bộ |
01 |
|
23 |
Tổng thành động cơ xăng (ZIL130, Toyota) |
Bộ |
06 |
|
24 |
Tổng thành động cơ điêden |
Bộ |
03 |
|
25 |
Tổng thành bộ CHK (ZIL130, Toyo ta, Uoat) |
Bộ |
05 |
|
26 |
Bơm cao áp: PE, VE, các chi tiết của HTNL đcơ điêden. |
Bộ |
05 |
|
27 |
Mô hình cắt bổ ly hợp |
Bộ |
01 |
|
28 |
Mô hình Panel Video – Motor |
Bộ |
01 |
|
29 |
Mô hình cắt bổ hộp số tự động |
Bộ |
01 |
|
30 |
Mô hình cắt bổ hộp số tự động cùng vi sai |
Bộ |
01 |
|
31 |
Mô hình hệ thống lái kiểu bánh răng – thanh răng |
Bộ |
01 |
|
32 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực thuỷ lực |
Bộ |
01 |
|
33 |
Mô hình hệ thống phanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
|
34 |
Mô hình hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
01 |
|
35 |
Mô hình hệ thống phanh thuỷ lực trợ lực khí nén |
Bộ |
01 |
|
36 |
Mô hình hệ thống phanh ABS |
Bộ |
02 |
|
37 |
Cầu chủ động các loại: Zil130, Faw, Toyota, Uoat, Gaz53. |
Chiếc |
07 |
|
38 |
Mô hình tổng quát điện ô tô |
Bộ |
02 |
|
39 |
Sa bàn hệ thống đánh lửa và phun xăng điện tử |
Bộ |
01 |
|
40 |
Sa bàn hệ thống phun xăng điện tử |
Bộ |
01 |
|
41 |
Mô hình hệ thống điều hoà |
Bộ |
01 |
|
42 |
Mô hình hệ thống đánh lửa thường |
Bộ |
01 |
|
43 |
Mô hình hệ thống đánh lửa điện tử |
Bộ |
02 |
|
44 |
Mô hình hệ thống chiếu sáng – tín hiệu |
Bộ |
01 |
|
45 |
Máy phát điện, máy đề |
Chiếc |
12 |
|
46 |
Mô hình tổng thành xe đời mới truyền động cầu trước |
Bộ |
02 |
|
47 |
Mô hình tổng thành xe đời mới truyền động cầu sau. |
Bộ |
02 |
|
48 |
Xe ô tô phục vụ tháo lắp |
Chiếc |
03 |
|
49 |
Cầu nâng 4 trụ |
Chiếc |
01 |
|
50 |
Thiết bị láng sửa chữa đĩa phanh |
Chiếc |
01 |
|
51 |
Thiết bị kiểm tra máy phát, máy đề |
Chiếc |
01 |
|
52 |
Thiết bị rửa chi tiết và xì khô |
Chiếc |
01 |
|
53 |
Băng thử phanh |
Bộ |
01 |
|
54 |
Thiết bị ra, vào lốp xe con |
Bộ |
01 |
|
55 |
Máy tán rive má phanh |
Bộ |
01 |
|
2. Nghề Hàn
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú
|
1 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
04 |
|
2 |
Máy hàn điện một chiều |
Chiếc |
05 |
|
3 |
Máy hàn MIG, MAG |
Chiếc |
04 |
|
4 |
Máy hàn TIG |
Chiếc |
05 |
|
5 |
Máy cắt Plasma |
Chiếc |
01 |
|
6 |
Máy hàn - cắt bằng khí a xê tylen (Việt Nam) |
Chiếc |
01 |
|
7 |
Máy cắt bằng khí ga |
Chiếc |
02 |
|
8 |
Máy cắt đột liên hợp (Việt nam) |
Chiếc |
01 |
|
9 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
|
|
10 |
Máy mài tay |
Chiếc |
01 |
|
11 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
|
12 |
Máy cắt, kéo tay |
Chiếc |
|
|
13 |
Máy cưa |
Chiếc |
02 |
|
14 |
Lò nung |
Chiếc |
01 |
|
15 |
Bàn hàn + đồ gá |
Chiếc |
09 |
|
16 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
15 |
|
17 |
Bộ đồ nghề nguội: búa, dũa, đục, đột, cưa tay.... |
Chiếc |
05 |
|
18 |
Kìm hàn |
Chiếc |
07 |
|
19 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
|
20 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
|
21 |
Máy uốn ống, gập kim loại |
Chiếc |
01 |
|
22 |
Thiết bị cắt bằng ô xy và khí cháy |
Chiếc |
01 |
|
23 |
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
01 |
|
24 |
Máy hàn điểm cầm tay |
Chiếc |
01 |
|
25 |
Máy hàn tiếp xúc giáp mối |
Chiếc |
01 |
|
3. Nghề điện dân dụng và công nghiệp
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú
|
1 |
Dây dẫn điện, dây điện từ các loại. |
Kg |
105 |
|
2 |
Giấy, gen, sứ, thuỷ tinh...cách điện các loại |
Kg |
100 |
|
3 |
Mạch từ của các loại máy biến áp gia dụng. |
m2 |
15 |
|
4 |
Hóa chất dùng để tẩm sấy cuộn dây máy điện (keo, vẹc-ni cách điện...). |
Kg |
1 |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm tay. |
Bộ |
5 |
|
6 |
Các mô hình dàn trải thiết bị, hoạt động được: |
Bộ |
15 |
|
7 |
Thiết bị gia dụng: Quạt điện, máy bơm nước, survolteur, ổn áp tự động.. |
Chiếc |
20 |
|
8 |
Mêgômmet. |
Chiếc |
5 |
|
9 |
Biến áp tự ngẫu: điều chỉnh tinh, điện áp vào 220V, điện áp ra (0 ( 400) V (điều chỉnh được). |
Chiếc |
6 |
|
10 |
Projector, overhead. |
Chiếc |
1 |
|
11 |
Video và các bản vẽ, tranh mô tả thiết bị. |
Bộ |
20 |
|
12 |
Bảng gắn các loại khí cụ điện. |
Bộ |
5 |
|
13 |
Hóa chất dùng để tẩm sấy máy biến áp (chất keo đóng rắn, vẹc-ni cánh điện) |
Kg |
5 |
|
14 |
Máy cắt bê-tông, máy mài cầm tay, máy mài hai đá, khoan điện để bàn, khoan điện cầm tay, máy nén khí. |
Chiếc |
2 |
|
15 |
Ampare kìm. |
Chiếc |
5 |
|
16 |
Bộ mô hình dàn trải các loại khí cụ điện hoạt động được (dùng cho học về cấu tạo và nguyên lý hoạt động). |
Bộ |
5 |
|
17 |
Các loại khí cụ điện như trên (vật thực, hoạt động được): |
Chiếc |
30 |
|
18 |
Bàn giá thực hành. |
Chiếc |
3 |
|
19 |
Các loại máy điện |
Chiếc |
25 |
|
20 |
Mô hình thực hành máy biến áp một pha, ba pha. |
Bộ |
3 |
|
21 |
Mô hình thực hành động cơ một pha, ba pha. |
Bộ |
8 |
|
22 |
Mô hình bổ cắt động cơ điện một pha, ba pha. |
Bộ |
6 |
|
23 |
Mô hình thực hành đấu dây động cơ ba pha 2 cấp tốc độ. |
Bộ |
4 |
|
24 |
Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều. |
Bộ |
2 |
|
25 |
Bộ thực hành máy phát điện một chiều. |
Bộ |
2 |
|
26 |
Pan me. |
Chiếc |
2 |
|
27 |
Điện kế 1pha, 3 pha, |
Chiếc |
4 |
|
28 |
Động cơ một pha và ba pha các loại. |
Bộ |
20 |
|
29 |
Máy biến áp. |
Chiếc |
6 |
|
30 |
Nguồn AC 1 pha, 3 pha. |
Chiếc |
4 |
|
31 |
Máy quấn dây chỉ thị số. |
Chiếc |
5 |
|
32 |
Khoan điện |
Chiếc |
2 |
|
33 |
Kìm điện các loại: kìm B (kìm răng), kìm nhọn, kìm cắt, kìm tuốt dây, kìm bấm cốt. |
Chiếc |
5 |
|
34 |
Giấy cách điện, phim |
Kg |
25 |
|
35 |
Tuốc-nơ-vít các loại (dẹp, bake): từ 2mm đến 6mm. |
Chiếc |
12 |
|
36 |
Cưa, bào, búa cao su |
Chiếc |
2 |
|
37 |
Mô hình tháo lắp và đấu dây vận hành biến áp 3 pha. |
Bộ |
3 |
|
38 |
Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB, cầu dao, cầu chì, nút nhấn các loại, thiết bị tín hiệu |
Bộ |
24 |
|
39 |
Mỏ hàn điện. |
Chiếc |
5 |
|
40 |
Các linh kiện điện tử tốt xấu |
Chiếc |
15 |
|
41 |
Các máy đo VOM/DVOM |
Chiếc |
3 |
|
42 |
Bàn, giá thực tập |
Chiếc |
3 |
|
43 |
Dây nối |
Kg |
30 |
|
44 |
Dây dẫn điện đơn 12/10; 16/10; 20/10 |
Kg |
30 |
|
45 |
Cáp điều khiển nhiều lõi |
m |
200 |
|
46 |
ống luồn dây định dạng được (ống ruột gà), dây nhựa buộc gút |
Kg |
20 |
|
47 |
Điện trở các loại |
Chiếc |
30 |
|
48 |
Tụ điện các loại |
Chiếc |
15 |
|
49 |
Cuộn cảm |
Chiếc |
15 |
|
50 |
Dây nối |
kg |
15 |
|
51 |
Dây dẫn điện, nguồn điện |
Chiếc |
15 |
|
52 |
Bộ thí nghiệm về mạch điện DC |
Chiếc |
2 |
|
53 |
Cầu đo điện trở |
Chiếc |
2 |
|
54 |
Project Board cắm linh kiện |
Chiếc |
2 |
|
55 |
Mô hình dàn trải hoặc thiết bị thật các cơ cấu đo, các loại máy đo |
Bộ |
7 |
|
56 |
Các mô hình mô phỏng mạch một chiều, xoay chiều |
Bộ |
4 |
|
57 |
Các bản vẽ, tranh ảnh cần thiết |
Bộ |
5 |
|
58 |
Mô hình các mạch điện, mạng điện cơ bản |
Bộ |
6 |
|
59 |
Mạch từ của các loại máy biến áp gia dụng |
Chiếc |
10 |
|
60 |
Các mô-đun: nguồn thí nghiệm, công tơ 1 pha, công tắc, chiết áp, cầu chì, hộp đấu dây, đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, rơle dòng điện, tai nghe gọi cửa, nút ấn chuông, camera
|
Bộ |
6 |
|
61 |
Các mô hình dàn trải hoặc thiết bị thật các loại thiết bị, đèn điện |
Bộ |
6 |
|
62 |
Mô hình điều chỉnh tốc độ động cơ 3 pha, động cơ DC |
Bộ |
2 |
|
4. Vận hành máy thi công nền
Số TT
|
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Máy Xúc |
Chiếc |
02 |
|
2 |
Máy lu |
Chiếc |
03 |
|
3 |
Máy ủi |
Chiếc |
02 |
|
4 |
Máy san |
Chiếc |
01 |
|
5 |
Máy xúc ủi liên hợp |
Chiếc |
09 |
|
5. Nghề cắt gọt kim loại
Số TT
|
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Máy tiện NC: T18A, T615,T61 |
Chiếc |
03 |
|
2 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
01 |
|
3 |
Máy mài cầm tay (Nhật) |
Chiếc |
01 |
|
4 |
Máy khoan cần vạn năng |
Chiếc |
01 |
|
5 |
Máy cắt đột liên hợp (Việt |
Chiếc |
01 |
|
6 |
Máy nén khí (Liên Xô cũ) |
Chiếc |
01 |
|
6. Nghề lái xe ô tô
Số TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú |
1 |
Xe ô tô con, xe tải nhỏ (hạng B) |
Chiếc |
31 |
|
2 |
Xe ô tô tải (hạng C) |
Chiếc |
24 |
|
3 |
Xe ô tô vận chuyển hành khách (hạng D) |
Chiếc |
04 |
|
4 |
Xe ô tô vận chuyển hành khách (hạng E) |
Chiếc |
03 |
|