Chương trình đào tạo nghề Hàn
- Tên nghề: Hàn
- Mã nghề: 50510203
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 37
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa.
+ Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G, 6G, 6GR).
+ Hiểu được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản.
+ Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).
+ Hiểu được nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).
+ Hiểu được quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất.
+ Trình bày được nguyên lý cấu tạo, vận hành được các trang thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW...)
+ Cài đặt được chế độ hàn TIG trên máy hàn.
+ Tính toán được chế độ hàn hợp lý.
+ Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG) nguyên nhân và biện pháp đề phòng.
+ Trình bày được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật.
+ Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất.
+ Phân tích được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (AWS).
+ Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản.
+ Biết các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xảy ra.
+ Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất.
+ Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản.
+ Tính toán được chế độ hàn thích hợp khi thực hiện các nhiệm vụ, công việc hàn cụ thể.
+ Hiểu được nội dung thiết lập một quy trình hàn.
+ Hiểu được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ tiêu chuẩn kỹ thuật với trình độ Anh văn chuyên ngành.
+ Trình bày được nguyên lý, vận hành máy xử lý nhiệt của mối hàn.
+ Biết phân tích, tổng hợp, đánh giá tiến độ thi công, ứng xử, giao tiếp.
+ Giải thích được ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn từ Anh ngữ.
- Kỹ năng:
+ Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa.
+ Gá lắp được các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cầu kỹ thuật.
+ Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).
+ Đấu nối được thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG) một cách thành thạo.
+ Chọn được chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).
+ Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F - 4F), mối hàn giáp mối từ (1G - 4G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1G, 2G, 5G, 6G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ.
+ Hàn được các mối hàn MAG/MIG vị trí hàn 1F - 3F, 1G - 4G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
+ Hàn được các mối hàn TIG căn bản, nâng cao.
+ Hàn được các mối hàn SAW vị trí 1F, 2F, 1G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
+ Hàn được thép hợp kim bằng phương pháp xử lý nhiệt theo yêu cầu.
+ Sửa chữa được các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng.
+ Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập.
+ Xử lý được các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công.
+ Bảo dưỡng được thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề Hàn.
+ Quản lý, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công việc của cá nhân, tổ, nhóm lao động.
+ Hướng dẫn, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho thợ bậc thấp.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật và Luật Lao động.
+ Nắm vững quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của giai cấp công nhân Việt
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất và quốc phòng:
+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định nghề đào tạo.
+ Có những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết theo chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh.
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
- Sau khi tốt nghiệp làm việc tại các công ty, doanh nghiệp Nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn.
- Làm tổ trưởng, trưởng nhóm.
- Học liên thông lên đại học.
- Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.
B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ; (Trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung: 450 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3300 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2400 giờ; Thời gian học tự chọn: 900 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 901 giờ; Thời gian học thực hành: 2399 giờ
C. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I
|
Các môn học chung
|
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
2400 |
685 |
1533 |
182 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
315 |
159 |
111 |
45 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
90 |
30 |
50 |
10 |
MH 08 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
45 |
24 |
14 |
7 |
MH 09 |
Vật liệu cơ khí |
45 |
25 |
13 |
7 |
MH 10 |
Cơ kỹ thuật |
60 |
40 |
12 |
8 |
MH 11 |
Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp |
45 |
27 |
11 |
7 |
MH 12 |
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
30 |
13 |
11 |
6 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
2085 |
526 |
1422 |
137 |
MĐ 13 |
Chế tạo phôi hàn |
150 |
40 |
101 |
9 |
MĐ 14 |
Gá lắp kết cấu hàn |
60 |
15 |
37 |
8 |
MĐ 15 |
Hàn hồ quang tay cơ bản |
240 |
64 |
162 |
14 |
MĐ 16 |
Hàn hồ quang tay nâng cao |
180 |
8 |
164 |
8 |
MĐ 17 |
Hàn MIG/MAG cơ bản |
90 |
24 |
58 |
8 |
MĐ 18 |
Hàn MIG/MAG nâng cao |
90 |
8 |
76 |
6 |
MĐ 19 |
Hàn TIG cơ bản |
90 |
24 |
58 |
8 |
MH 20 |
Quy trình hàn |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 21 |
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế |
90 |
77 |
7 |
6 |
MĐ 22 |
Thực tập sản xuất |
270 |
16 |
241 |
13 |
MĐ 23 |
Hàn TIG nâng cao |
90 |
4 |
78 |
8 |
MĐ 24 |
Hàn ống công nghệ cao |
165 |
3 |
155 |
7 |
MĐ 25 |
Hàn tiếp xúc (hàn điện trở) |
60 |
10 |
43 |
7 |
MĐ 26 |
Hàn tự động dưới lớp thuốc |
60 |
22 |
31 |
7 |
MĐ 27 |
Tổ chức quản lý sản xuất |
45 |
20 |
22 |
3 |
MĐ 28 |
Tính toán kết cấu hàn |
60 |
48 |
4 |
8 |
MH 29 |
Anh văn chuyên ngành |
90 |
40 |
46 |
4 |
MĐ 30 |
Thực tập tốt nghiệp |
180 |
73 |
98 |
9 |
Tổng cộng
|
2850 |
905 |
1733 |
212 |
D. DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MĐ 31 |
Hàn kim loại và hợp kim màu |
120 |
20 |
94 |
6 |
MĐ 32 |
Hàn khí |
240 |
40 |
192 |
8 |
MH 33 |
Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
30 |
20 |
6 |
4 |
MĐ 34 |
Robot hàn |
120 |
60 |
52 |
8 |
MĐ 35 |
Hàn hồ quang tay - thép ống hợp kim. (Xử lý nhiệt trước, trong và sau khi hàn) |
180 |
40 |
128 |
12 |
MĐ 36 |
Hàn hồ quang dây lõi thuốc (FCAW) cơ bản |
90 |
24 |
58 |
8 |
MĐ 37 |
Hàn thép hợp kim |
120 |
12 |
100 |
8 |