Chương trình đào tạo nghề Công nghệ Ô tô
- Tên nghề: Công nghệ ô tô
- Mã nghề: 50520201
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 42
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Vận dụng được kiến thức kỹ thuật cơ sở vào việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn nghề Công nghệ ô tô;
+ Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô;
+ Hiểu được cách đọc các bản vẽ kỹ thuật và phương pháp tra cứu các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô;
+ Giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa ôtô;
+ Trình bày được các chỉ tiêu, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và phương pháp đo kiểm của từng loại chi tiết, hệ thống trong ôtô;
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động của các hệ thống điều khiển bằng điện tử, khí nén và thủy lực của ôtô hiện đại;
+ Giải thích được các phương pháp chẩn đoán sai hỏng của các cơ cấu và hệ thống trong ôtô;
+ Trình bày được yêu cầu cơ bản và các bước tiến hành khi lập quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa ôtô;
+ Trình bày được nguyên lý, phương pháp vận hành và phạm vi sử dụng các trang thiết bị trong nghề Công nghệ ô tô;
+ Nêu được các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp.
+ Nêu được nội dung và những nguyên lý cơ bản trong công tác quản lý và tổ chức sản xuất.
- Kỹ năng:
+ Lựa chọn đúng và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong nghề Công nghệ ôtô;
+ Thực hiện công việc tháo, lắp, kiểm tra, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu và các hệ thống cơ bản trong ôtô đúng quy trình kỹ thuật và đảm bảo an toàn lao động;
+ Thực hiện được công việc kiểm tra, chẩn đoán và khắc phục các sai hỏng của các hệ thống điều khiển bằng điện tử; khí nén và thủy lực trong ôtô;
+ Lập được quy trình kiểm tra, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ôtô đảm bảo các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật và an toàn;
+ Lập được kế hoạch sản xuất; tổ chức và quản lý các hoạt động sản xuất đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn an toàn, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp;
+ Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong công việc; sử dụng máy vi tính tra cứu được các tài liệu chuyên môn và soạn thảo văn bản;
+ Làm được các công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn và thợ điện phục vụ cho quá trình sửa chữa ô tô;
+ Có khả năng tiếp thu và chuyển giao công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô;
+ Đào tạo, bồi dưỡng được về kiến thức, kỹ năng nghề cho thợ bậc thấp hơn.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Hiểu biết những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của nhà nước;
+ Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, có chất lượng và năng suất cao;
+ Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.
3. Cơ hội việc làm:
- Người lao động kỹ thuật có trình độ Cao đẳng nghề sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp sản xuất phụ tùng ôtô, nhà máy lắp ráp và các trung tâm bảo dưỡng và sửa chữa ôtô và các cơ sở đào tạo nghề; được phân công làm việc ở các vị trí:
- Thợ sửa chữa tại các xí nghiệp bảo dưỡng và sửa chữa ôtô;
- Chuyên viên kỹ thuật tại các công ty vận tải ô tô;
- Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các hãng ô tô;
- Công nhân các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ôtô.
- Giáo viên giảng dạy trong các cơ sở đào tạo nghề.
B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 300 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3300 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2430 giờ;
+ Thời gian học lý thuyết: 727 giờ; Thời gian học thực hành: 1598 giờ
- Thời gian học tự chọn: 870 giờ
C. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số
|
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra
|
|||
I |
Các môn học chung
|
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
2430 |
727 |
1598 |
105 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
615 |
367 |
211 |
37 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 08 |
Điện tử cơ bản |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 09 |
Cơ ứng dụng |
60 |
56 |
0 |
4 |
MH 10 |
Vật liệu học |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 11 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 12 |
Vẽ kỹ thuật |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 13 |
Công nghệ khí nén - thủy lực ứng dụng |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 14 |
Nhiệt kỹ thuật |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 15 |
An toàn lao động |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH 16 |
Tổ chức quản lý sản xuất |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ 17 |
Thực hành AUTOCAD |
45 |
0 |
43 |
2 |
MĐ 18 |
Thực hành Nguội cơ bản |
90 |
0 |
86 |
4 |
MĐ 19 |
Thực hành Hàn cơ bản |
45 |
0 |
43 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1815 |
360 |
1387 |
68 |
MĐ 20 |
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 21 |
Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền
và bộ phận cố định của động cơ 2 |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 24 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng
bộ chế hòa khí |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 25 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 26 |
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô 2 |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 27 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 28 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 29 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 30 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 31 |
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô |
190 |
30 |
152 |
8 |
MĐ 32 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 33 |
Thực tập tại cơ sở sản xuất 2 |
335 |
15 |
312 |
8 |
Tổng cộng
|
2880 |
947 |
1798 |
135 |
D. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TỰ CHỌN; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun tự chọn |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra
|
|||
MĐ 34 |
Kỹ thuật kiểm định ô tô |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 35 |
Thực hành mạch điện cơ bản |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 36 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 37 |
Kỹ thuật lái ôtô |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 38 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 39 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 40 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ôtô |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 41 |
Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 42 |
Kiểm tra và hiệu chỉnh động cơ |
90 |
15 |
71 |
4 |
|
Tổng cộng
|
870 |
195 |
641 |
34 |