Nghề công nghệ Ô tô - Hệ Cao đẳng
- Tên nghề: Công nghệ ô tô
- Mã nghề: 40520201
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương; (Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 33
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Vận dụng được kiến thức kỹ thuật cơ sở vào việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn nghề Công nghệ ô tô;
+ Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô;
+ Hiểu được cách đọc bản vẽ kỹ thuật và phương pháp tra cứu tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô;
+ Giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa ôtô;
+ Trình bày được nguyên lý, phương pháp vận hành và phạm vi sử dụng các trang thiết bị trong nghề Công nghệ ô tô;
+ Nêu được các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp.
- Kỹ năng:
+ Lựa chọn đúng và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong nghề Công nghệ ôtô;
+ Thực hiện công việc tháo, lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu và các hệ thống cơ bản trong ôtô đúng quy trình kỹ thuật và đảm bảo an toàn lao động;
+ Thực hiện được công việc bảo dưỡng các hệ thống điều khiển bằng điện tử, khí nén và thủy lực trong ôtô;
+ Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong công việc; sử dụng máy vi tính tra cứu được các tài liệu chuyên môn và soạn thảo văn bản;
+ Làm được các công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn và thợ điện phục vụ cho quá trình sửa chữa ô tô;
+ Có khả năng tiếp thu công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô;
+ Kèm cặp và hướng dẫn tay nghề cho thợ bậc thấp hơn.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Hiểu biết kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;
+ Có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chấp hành đúng tổ chức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp;
+ Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.
3. Cơ hội việc làm:
- Người lao động kỹ thuật có trình độ cao đẳng nghề sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp sản xuất phụ tùng ôtô, nhà máy lắp ráp và các trung tâm bảo dưỡng và sửa chữa ôtô, được phân công làm việc ở các vị trí:
- Thợ sửa chữa tại các xí nghiệp bảo dưỡng và sửa chữa ôtô;
- Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các hãng ô tô;
- Công nhân các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ôtô
B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 02 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2400 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1800 giờ;
+ Thời gian học lý thuyết: 498 giờ; Thời gian học thực hành: 1302 giờ
- Thời gian học tự chọn: 600 giờ
3. Thời gian học văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ; học 4 môn: Toán, Văn, Lý, Hoá
C. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra
|
|||
I |
Các môn học chung
|
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
1800 |
498 |
1224 |
78 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
405 |
213 |
168 |
24 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 08 |
Cơ ứng dụng |
60 |
56 |
0 |
4 |
MH 09 |
Vật liệu học |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 11 |
Vẽ kỹ thuật |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 12 |
An toàn lao động |
30 |
25 |
3 |
2 |
MĐ 13 |
Thực hành Nguội cơ bản |
90 |
0 |
86 |
4 |
MĐ 14 |
Thực hành Hàn cơ bản |
45 |
0 |
43 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1395 |
285 |
1056 |
54 |
MĐ 15 |
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 16 |
Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 17 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 18 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 19 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 20 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 21 |
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô 1 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 24 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 25 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 26 |
Thực tập tại cơ sở sản xuất 1 |
210 |
0 |
204 |
6 |
Tổng cộng
|
1950 |
604 |
1255 |
91 |
D. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TỰ CHỌN; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun tự chọn |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra
|
|||
MĐ 27 |
Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ 28 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 29 |
Kiểm tra và hiệu chỉnh động cơ |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ 30 |
Bảo dưỡng hệ thống phanh ABS |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ 31 |
Bảo dưỡng hộp số tự động ô tô |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ 32 |
Bảo dưỡng hệ thống lái điều khiển điện tử |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ 33 |
Bảo dưỡng hệ thống treo điều khiển điện tử |
75 |
15 |
56 |
4 |
|
Tổng cộng
|
600 |
120 |
452 |
28 |