Nghề điện dân dụng
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã nghề: 40520404
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì phải học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 35
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được khái niệm cơ bản, công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các loại thiết bị điện sử dụng trong nghề Điện dân dụng;
+ Hiểu được cách đọc các bản vẽ thiết kế của nghề điện dân dụng;
+ Vận dụng được các nguyên tắc trong lắp đặt phụ tải cho một căn hộ;
+ Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn để giải thích các tình huống trong lĩnh vực điện dân dụng;
+ Đạt trình độ A Tiếng Anh, trình độ A Tin học.
- Kỹ năng:
+ Lắp đặt được hệ thống điện cho căn hộ đúng yêu cầu kỹ thuật;
+ Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, vận hành được các thiết bị điện dân dụng
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn;
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo, kiểm tra điện và phát hiện kịp thời các sự cố về điện;
+ Đọc được bản vẽ sơ đồ thiết kế điện dân dụng đơn giản;
+ Tự học tập nâng cao trình độ theo đúng chuyên ngành;
+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm;
+ Hướng dẫn, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho thợ bậc thấp.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của nhà nước;
+ Có hiểu biết về đường lối chủ trương của Đảng về định hướng phát triển kinh tế - xã hội;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp;
+ Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài trong điều kiện năng động của các công ty lắp đặt điện dân dụng, cơ sở sửa chữa thiết bị điện gia dụng;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp học sinh sẽ:
- Trực tiếp tham gia lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện dân dụng và thiết bị điện gia dụng;
- Làm việc trong các công ty xây lắp điện.
B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ; (Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1770 giờ; Trong đó: Thời gian học lý thuyết: 690 giờ; Thời gian học thực hành: 1650 giờ
Thời gian học tự chọn: 570 giờ; Trong đó: Thời gian học lý thuyết: 690 giờ; Thời gian học thực hành: 1650 giờ
3. Thời gian học văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ
Các môn học văn hóa Trung học phổ thông gồm 4 môn: Toán, Văn, Lý, Hoá
C.DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng
số |
Trong đó |
||||
Lý
thuyết |
Thực hành |
Kiểm
tra |
|||
I |
Các môn học chung |
210
|
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ ( Anh văn) |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
1770 |
525 |
1140 |
105 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
545 |
240 |
278 |
27 |
MH 07 |
An toàn lao động |
30 |
15 |
14 |
1 |
MH 08 |
Mạch điện |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 09 |
Vẽ kỹ thuật |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 10 |
Vẽ điện |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 11 |
Cơ kỹ thuật |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 12 |
Vật liệu điện |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 13 |
Khí cụ điện hạ thế |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 14 |
Kỹ thuật điện tử cơ bản |
120 |
30 |
84 |
6 |
MĐ 15 |
Nguội cơ bản |
40 |
10 |
28 |
2 |
MĐ 16 |
Hàn điện cơ bản |
40 |
10 |
28 |
2 |
MĐ 17 |
Động cơ đốt trong |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 18 |
Kỹ năng giao tiếp |
30 |
15 |
13 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1225 |
285 |
862 |
78 |
MĐ 19 |
Đo lường điện và không điện |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 20 |
Máy biến áp |
90 |
30 |
55 |
5 |
MĐ 21 |
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 22 |
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
90 |
30 |
52 |
8 |
MĐ 23 |
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một |
90 |
30 |
55 |
5 |
MĐ 24 |
Động cơ điện vạn năng |
90 |
30 |
52 |
8 |
MĐ 25 |
Mạch điện chiếu sáng cơ bản |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 26 |
Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 27 |
Thiết bị lạnh gia dụng |
90 |
30 |
52 |
8 |
MĐ 28 |
Thiết bị nhiệt gia dụng |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 29 |
Thực tập sản xuất |
310 |
0 |
290 |
20 |
|
Tổng cộng
|
1980
|
631 |
1227 |
122 |
D. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC TỰ CHỌN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun tự chọn |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra
|
|||
MĐ 30 |
Kỹ thuật lắp đặt điện |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 31 |
Điện tử ứng dụng |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 33 |
Kỹ thuật xung – số |
150 |
45 |
99 |
6 |
MĐ 34 |
Kỹ thuật cảm biến |
105 |
30 |
70 |
5 |
MĐ 35 |
Vi xử lý |
75 |
30 |
42 |
3 |
|
Tổng cộng
|
570 |
165 |
381 |
24 |